Bảng giá đất ở đất thổ cư Đường Bà Triệu, Thành phố Huế 2025 phê duyệt mới nhất

Mua bán nhà đất Guland tìm thấy 2834 bảng giá đất thổ cư tại Đường Bà Triệu, Thành phố Huế ban hành mới nhất 2025. Bảng giá đất Đường Bà Triệu, Thành phố Huế bao gồm giá đất ở, giá đất TMDV, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất nông nghiệp.
Áp dụng để tính thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đền bù giải toả quy hoạch tại Đường Bà Triệu, Thành phố Huế, tính tiền thuê đất, sử dụng đất …

Chú thích: Vị trí 1 là mặt tiền đường; Vị trí 2 hẻm rộng trên 5m; Vị trí 3 hẻm rộng 3m - 5m; Vị trí 4 hẻm rộng dưới 3m.

STT Quận/Huyện Đường / Làng xã Đoạn: Từ - Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
Quận/Huyện Đường, Làng xã Địa điểm VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại

Bảng giá đất tại Đường Bà Triệu, Thành phố Huế

Đối với loại đất ở tại Đường Bà Triệu, Thành phố Huế giá đất được chia ra các vị trí bao gồm:

Vị trí 1: giá đất ở là 48.896.000/m², áp dụng cho những thửa đất mặt đường chính tại Đường Bà Triệu, Thành phố Huế

Vị trí 2: Giá đất ở là 27.418.000/m², áp dụng cho các thửa đất thuộc ngõ hẻm của Đường Bà Triệu, Thành phố Huế có bề rộng ngõ hẻm trên 5m

Vị trí 3: Giá đất ở là 18.115.000/m², áp dụng cho các thửa đất thuộc ngõ hẻm của Đường Bà Triệu, Thành phố Huế có bề rộng ngõ hẻm từ 3m đến 5m.

Vị trí 4: giá đất ở là 11.750.000/m² áp dụng cho các thửa đất thuộc ngõ hẻm của Đường Bà Triệu, Thành phố Huế có bề rộng ngõ hẻm dưới 3m

Các loại đất thương mại dịch vụ và sản xuất kinh doanh của Đường Bà Triệu, Thành phố Huế cũng được chia ra theo vị trí để tính giá đất như bảng giá đất tại Đường Bà Triệu, Thành phố Huế

Bảng giá đất tại Đường Bà Triệu, Thành phố Huế sẽ được cập nhật hàng năm theo quyết định của UBND Thừa Thiên Huế giúp bà con nhân dân và nhà đầu tư nắm sát được giá trị đất của khu vực theo từng vị trí.