Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất tháng 03/2024

Mua bán nhà đất Guland tìm thấy 593719 Bảng giá đất thổ cư 63 tỉnh thành Việt Nam ban hành mới nhất 2024. Đây là bảng giá chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất thổ cư 63 tỉnh thành Việt Nam theo quy định mới nhất của nhà nước. Áp dụng cho việc tính thuế, đền bù giải toả, chuyển đổi quy hoạch sử dụng đất.

Chú thích: Vị trí 1 là mặt tiền đường; Vị trí 2 hẻm rộng trên 5m; Vị trí 3 hẻm rộng 3m - 5m; Vị trí 4 hẻm rộng dưới 3m.

STT Quận/Huyện Đường / Làng xã Đoạn: Từ - Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
Quận/Huyện Đường, Làng xã Địa điểm VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại

Bảng giá đất Cách áp dụng

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  2. Tính thuế sử dụng đất tại
  3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai tại
  4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại
  5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai
  6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
  7. Bảng giá đất là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.