Mua bán nhà đất Guland tìm thấy 971 bảng giá đất thổ cư tại Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh ban hành mới nhất 2025. Bảng giá đất Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh bao gồm giá đất ở, giá đất TMDV, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất nông nghiệp.
Áp dụng để tính thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đền bù giải toả quy hoạch tại Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, tính tiền thuê đất, sử dụng đất …
Chú thích: Vị trí 1 là mặt tiền đường; Vị trí 2 hẻm rộng trên 5m; Vị trí 3 hẻm rộng 3m - 5m; Vị trí 4 hẻm rộng dưới 3m.
STT | Quận/Huyện | Đường / Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quận/Huyện | Đường, Làng xã | Địa điểm | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
Đối với loại đất ở tại Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh giá đất được chia ra các vị trí bao gồm:
Vị trí 1: giá đất ở là 2.100.000/m², áp
dụng cho những thửa đất mặt đường chính tại Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh
Vị trí 2: Giá đất ở là 1.260.000/m², áp
dụng cho các thửa đất thuộc ngõ hẻm của Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh có bề rộng ngõ hẻm
trên 5m
Vị trí 3: Giá đất ở là 840.000/m², áp
dụng cho các thửa đất thuộc ngõ hẻm của Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh có bề rộng ngõ hẻm từ
3m đến 5m.
Vị trí 4: giá đất ở là 420.000/m² áp
dụng cho các thửa đất thuộc ngõ hẻm của Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh có bề rộng ngõ hẻm
dưới 3m
Các loại đất thương mại dịch vụ và sản xuất kinh doanh của Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh cũng được chia ra theo vị trí để tính giá đất như bảng giá đất tại Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh
Bảng giá đất tại Đường Đỗ Thừa Luông - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh sẽ được cập nhật hàng năm theo quyết định của UBND Cà Mau giúp bà con nhân dân và nhà đầu tư nắm sát được giá trị đất của khu vực theo từng vị trí.