Bảng giá đất ở đất thổ cư Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn 2025 phê duyệt mới nhất

Mua bán nhà đất Guland tìm thấy 19900 bảng giá đất thổ cư tại Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn ban hành mới nhất 2025. Bảng giá đất Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn bao gồm giá đất ở, giá đất TMDV, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất nông nghiệp.
Áp dụng để tính thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đền bù giải toả quy hoạch tại Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn, tính tiền thuê đất, sử dụng đất …

Chú thích: Vị trí 1 là mặt tiền đường; Vị trí 2 hẻm rộng trên 5m; Vị trí 3 hẻm rộng 3m - 5m; Vị trí 4 hẻm rộng dưới 3m.

STT Quận/Huyện Đường / Làng xã Đoạn: Từ - Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
Quận/Huyện Đường, Làng xã Địa điểm VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại

Bảng giá đất tại Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn

Đối với loại đất ở tại Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn giá đất được chia ra các vị trí bao gồm:

Vị trí 1: giá đất ở là 45.000/m², áp dụng cho những thửa đất mặt đường chính tại Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn

Các loại đất thương mại dịch vụ và sản xuất kinh doanh của Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn cũng được chia ra theo vị trí để tính giá đất như bảng giá đất tại Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn

Bảng giá đất tại Đường Xã Nam Hưng - Gồm Các Thửa: 97-98-83-84-60-61-70-71-72-73-74-75-63-69-85-86-87-88-89-66-67-23-24-25-27-28-29-30-31-32-14-15-41-42-43-44-45-46-47-48-49-50-51-52-53-1-2-214-5-6-7-8-9-10-16-17-18-19-20 (Tờ Bản Đồ Số 68), Huyện Nam Đàn sẽ được cập nhật hàng năm theo quyết định của UBND Nghệ An giúp bà con nhân dân và nhà đầu tư nắm sát được giá trị đất của khu vực theo từng vị trí.